Honda City 1.0 Turbo đã được ra mắt tại Thái Lan hồi tháng 11/2019. Có rất nhiều câu hỏi được đặt ra về phiên bản City mới này, vậy nó khác gì với Honda City 1.5 TOP hiện đang được phân phối tại Việt Nam?
[twenty20 img1=”492″ img2=”182″ offset=”0.5″ before=”City RS” after=”City TOP” hover=”true”]
Về tổng thể thì City 1.0 Turbo có kích thước 4553 x 1748 x 1467 so với phiên bản cũ thì phiên bản mới được kéo dài thêm 113 mm, rộng hơn 53 mm nhưng chiều cao thấp hơn 10 mm. Điều này làm cho chiếc xe trông sang trọng hơn và thể thao hơn rất nhiều, đồng thời giúp tăng không gian cho người ngồi trong xe, mang lại cảm giác rộng rãi và thoải mái, điều đã làm nên thương hiệu của City trong phân khúc Sedan hạng B tại Việt Nam.
Chiều dài cơ sở của xe chỉ dừng lại ở mức 2589mm, giảm 11mm so với phiên bản cũ, tuy nhiên khoảng để chân lại tăng lên đáng kể do việc sắp xếp lại hàng ghế sau.
Trọng lượng không tải của City 2020 là 1150kg so với phiên bản 1.5 CVT là 1124kg.
Hệ thống phanh vẫn giống bản cũ với 2 phanh đĩa phía trước và 2 phanh tang trống trên 2 bánh sau.

Bảng đồng hồ trung tâm có thiết kế tương tự như phiên bản cũ với 2 đồng hỗ analog cỡ lớn thể hiện vòng tua và tốc độ cùng với đó là hàng loạt thông số của xe như nhiệt độ nước làm mát, xăng, …..
Đây chính là phần thay đổi dễ nhận thấy nhất của City 2020 khi màn hình trung tâm được đánh giá là không đủ dùng trên phiên bản cũ đã được thay bằng màn hình LCD có độ phân giải cao và kích thước lớn hơn
Động cơ 1.0 iVTEC Turbo chính là sự thay đổi đáng mong chờ nhất của Honda City 2020 3 xi lanh, lần đầu tiên xuất hiện trên Honda City với sức mạnh 122HP tại 5500 vòng/phút và momen xoắn cực đại 173Nm tại 2000-4500 vòng/phút.


- Thiết kế
- Đầu xe
- Mặt ca lăng của phiên bản mới được sơn đen bóng toàn bộ cùng với logo RS đỏ (bản RS).

- Cụm đèn phía trước full led gồm cả đèn signal (thế hệ cũ là bóng halogen), hệ thống đèn pha được bố trị lại với 8 bóng led mang lại độ chiếu sáng vượt trội, bên cạnh đó là dải đèn led định vị cùng với signal dạng led mang lại nét hiện đại và vô cùng sang trọng.


- Bánh xe

- Hông xe
- Phần hông xe vẫn có những đường nét dập nổi kéo dài từ phần khoang động cơ đến phần đuôi xe mang lại nét khỏe khoắn, cứng cáp cho Honda City.

- Ngay trên hông xe là gương chiếu hậu cùng màu với thân xe (S,V,SV) và màu đen thể thao (RS)

- Đuôi xe
- Đuôi xe của City 2020 là sự thay đổi dễ nhận biết nhất, hệ thống đèn phanh led, đèn định vị, đèn báo lùi và đèn signal được bố trí và thiết kế lại vô cùng bắt mắt.


- Logo RS màu đỏ nổi bật cùng với đuôi lướt gió màu đen (bản RS)
- Nội thất
- Ghế

- Vô lăng

- Bảng đồng hồ trung tâm

- Màn hình giải trí

- Vận hành


- Tiện ích

5. An toàn
Hệ thống an toàn 6 túi khí tương tự trên phiên bản 1.5 TOP, cùng hệ thống khung gầm GCON vẫn là những trang bị được Honda ưu tiên trang bị trên Honda 1.0 Turbo
Dù được cải tiến hàng loạt tiện ích nhưng một số điểm trên City 2020 vẫn không thể khiến khách hàng hoàn toàn hài lòng, ví dụ như cửa gió điều hòa hàng ghế phía sau đã không còn. Hy vọng với phiên bản ra mắt tại VN, Honda Việt Nam sẽ mang đến cho khách hàng Việt nhiều sự hài lòng hơn.
Lựa chọn màu sắc
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN CITY 2020







Danh mục | City 1.5V TOP | City 1.0 RS Turbo | Ghi chú |
Kiểu động cơ | 1.5L SOHC i-VTEC | 1.0 Turbo DOHC | |
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh | 1.497cc | 998cc | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 118/6.600 | 122/5.500 | |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 145/4.600 | 173/4.500 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 6.1 | 4.2 | Chu trình tổ hợp |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG |
|||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4440x1694x1477 | 4553 x 1748 x 1467 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 | 2589 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1474/1465 | 1497/1483 | |
Cỡ lốp | 185/55R16 (Turanza) | 185/55R16 (Yokohama) 185/60R15 (Yokohama) | Bản RS S,V,SV |
La-zăng |
Hợp kim/16inch |
||
Khoảng sáng gầm (mm) | 135 | 135 | |
Bán kính vòng quay | 5,61m | 5m |
Danh mục | S | V | SV | RS |
ĐỘNG CƠ |
||||
Kiểu động cơ |
(DOHC) 3-xi lanh 12 van VTEC TURBO |
|||
Hộp số | Vô cấp CVT | |||
Dung tích xi lanh | 998cc | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 122/5.500 | |||
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 173/4.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4553 x 1748 x 1467 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2589 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1497/1483 | |||
Cỡ lốp | 185/55R16 (Yokohama) | 185/60R15 (Yokohama) | ||
La-zăng | Hợp kim/15inch | Hợp kim/16inch | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 135 | |||
Bán kính vòng quay | 5m | |||
NGOẠI THẤT |
||||
Hệ thống đèn | Projector | LED | ||
Tự động tắt đèn khi tắt động cơ | o | |||
Đèn ban ngày | LED | |||
Đèn phanh | LED | |||
Mặt Ca lăng | Crome | Đen bóng, logo RS | ||
Cánh lướt gió phía sau | – | o | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crome | Cùng màu thân xe | |
Đèn Led sương mù phía trước | – | o | ||
Gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe | Đen thể thao | ||
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp signal | – | o | ||
NỘI THẤT/TIỆN NGHI |
||||
Màu nội thất | Đen | Đen/be | Đen | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Nỉ kết hợp da và da lộn | |
Tay nắm cửa phía trong mạ crome | – | o | ||
Ghế lái điều chỉnh cao thấp | – | o | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | ||
Chìa khóa tích hợp nút mở cốp | o | |||
Chìa khóa thông minh | – | o | ||
Khởi động 1 chạm | o | |||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | o | |||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | – | o | ||
Cruise Control | – | o | ||
HỆ THỐNG ÂM THANH, GIẢI TRÍ |
||||
Màn hình giải trí | o | 8 inch, cảm ứng, hỗ trợ Apple Carplay | ||
Cổng USB | 1 | 2 | ||
Loa | 4 | 8 | ||
Honda Connect | – | o | ||
AN TOÀN |
||||
Túi khí hàng ghế trước | o | |||
Túi khí bên hàng ghế trước | o | |||
Túi khí rèm | – | o | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | |||
Chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o | o |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | o | o | o | o |
Cân bằng điện tử (VSA) | o | o | o | o |
Khởi hành ngang dốc (HSA) | o | o | o | o |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | o | o | o | o |
Camera lùi 3 góc quay | – | o | ||
Tự động khóa cửa khi xe chạy (OBD) | o |